Dây curoa

Dây curoa

735 sản phẩm

Bộ lọc

Sắp xếp
  • Sản phẩm nổi bật
  • Giá: Tăng dần
  • Giá: Giảm dần
  • Tên: A-Z
  • Tên: Z-A
  • Cũ nhất
  • Mới nhất
  • Bán chạy nhất
  • Tồn kho giảm dần

Bộ lọc

Thương hiệu:
Lọc giá:
Xóa hết

Dây curoa là gì?

Dây curoa là một loại dây truyền động, được làm từ cao su hoặc nhựa tổng hợp và có thêm lớp sợi gia cường bên trong. Nó đóng vai trò thiết yếu trong việc truyền tải lực và chuyển động giữa các bộ phận trong máy móc, thiết bị gia dụng và các phương tiện giao thông. 

Dây curoa giúp đảm bảo máy móc hoạt động mượt mà và hiệu quả, tối ưu hóa khả năng truyền lực, và góp phần giảm thiểu tiếng ồn trong quá trình vận hành. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các loại dây curoa, ứng dụng của chúng và cách chọn lựa sản phẩm phù hợp.


Các loại dây curoa phổ biến trên thị trường

Có 5 dòng sản phẩm dây curoa phỏ biến trên thị trường bao gồm: 

  1. Dây curoa thang (V belt): Có tiết diện hình thang và được phân loại theo các bản như A, B, C, D, E. Các dây thang hẹp như SPZ, SPA, SPB, SPC cũng thuộc nhóm này.

  2. Dây curoa răng (Timing Belt): Có các răng trên mặt trong, giúp tăng độ bám và truyền động chính xác hơn. Dây này thường dùng trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao.

  3. Dây curoa dẹt (Flat belt): Các loại như  FL, FM, FH, FW, FY

  4. Dây curoa tròn: Có tiết diện hình tròn, thường dùng trong các hệ thống truyền động nhẹ hoặc băng tải nhỏ như dây phi 4, dây phi 6, dây phi 8...

1. Dây curoa thang (V-belts) 

Dây curoa thang là một loại dây truyền động phổ biến, có mặt cắt ngang hình chữ V, giúp nó có độ bám tốt và giảm hiện tượng trượt khi truyền động. Thiết kế hình chữ V cho phép dây ôm sát vào bánh đai, tăng khả năng truyền lực giữa các puly và giảm thiểu độ trượt so với các loại dây truyền động khác.

Dây curoa thang bản thường (FM, M, A, B, C, D, E)

  1. Dây curoa thang bản A có kích thước chiều rộng 12.7 mm, chiều cao 8.0 mm, góc nghiêng 40 độ.

  2. Dây curoa thang bản B có kích thước chiều rộng 16.7 mm, chiều cao 10.7 mm, góc nghiêng 40 độ.

  3. Dây curoa thang bản C có kích thước chiều rộng 22.2 mm, chiều cao 13.5 mm, góc nghiêng 40 độ.

  4. Dây curoa thang bản D có kích thước chiều rộng 32.0 mm, chiều cao 20.0 mm, góc nghiêng 40 độ.

  5. Dây curoa thang bản E có kích thước chiều rộng 40.0 mm, chiều cao 25.5 mm, góc nghiêng 40 độ.

Dây curoa thang hẹp (SPZ, SPA, SPB, SPC, XPZ, XPA, XPB, XPC) 

  1. Dây curoa thang XPA/SPZ có kích thước chiều rộng 9.5 mm, chiều cao 8.0 mm, góc nghiêng 40 độ.

  2. Dây curoa thang XPA/SPA có kích thước chiều rộng 12.5 mm, chiều cao 10.0 mm, góc nghiêng 40 độ.

  3. Dây curoa thang XPB/SPB có kích thước chiều rộng 16.0 mm, chiều cao 13.5 mm, góc nghiêng 40 độ.

  4. Dây curoa thang XPC/SPC có kích thước chiều rộng 20.0 mm, chiều cao 18.0 mm, góc nghiêng 40 độ.

Trong đó, XPZ, XPA, XPB, XPC là các loại dây curoa thang có răng.

Dây curoa thang rộng (3V, 5V, 8V, 3VX, 5VX)

  1. Dây curoa thang 3V/3VX có kích thước chiều rộng 9.5 mm, chiều cao 8.0 mm, góc nghiêng 40 độ.

  2. Dây curoa thang 5V/5VX có kích thước chiều rộng 16.0 mm, chiều cao 13.5 mm, góc nghiêng 40 độ.

  3. Dây curoa thang 8V có kích thước chiều rộng 25.5 mm, chiều cao 23.0 mm, góc nghiêng 40 độ.

Trong đó, 3VX, 5VX là loại dây curoa thang có răng.

Dây curoa biến tốc (1422V, 1922V, 2322V)

  1. Dây curoa biến tốc 1422V có kích thước chiều rộng 22.0 mm, chiều cao 8.0 mm, góc nghiêng 22 độ.

  2. Dây curoa biến tốc 1922V có kích thước chiều rộng 30.0 mm, chiều cao 11.0 mm, góc nghiêng 22 độ.

  3. Dây curoa biến tốc 2322V có kích thước chiều rộng 36.5 mm, chiều cao 12.0 mm, góc nghiêng 22 độ.

Dây curoa thang có răng

  1. Dây curoa thang bản AX có kích thước chiều rộng 13 mm, chiều cao 8.0 mm, góc nghiêng 22 độ.

  2. Dây curoa thang bản BX có kích thước chiều rộng 17 mm, chiều cao 11.0 mm, góc nghiêng 22 độ.

  3. Dây curoa thang bản CX có kích thước chiều rộng 22 mm, chiều cao 14.0 mm, góc nghiêng 22 độ.

Dây curoa thang răng còn có các ký hiệu khác tuỳ theo hãng sản xuất như: RECMF, RPF... 

Ngoài ra, dây curoa thang còn có loại dây curoa liền lưng, các sợi dây đơn được ghép liền phần lưng lại với nhau, đảm bảo đồng bộ, tăng khả năng chịu tải và không bị trượt khi truyền động tốc độ cao.

2. Dây curoa răng (Timing Belt)

Các loại dây curoa răng khác nhau dựa trên kiểu răng và kích thước.

2.1 Dây curoa một mặt răng

Dây curoa một mặt răng bao gồm các thông số chính như bước răng, độ dày, chiều cao răng
  1. Dây curoa răng MXL có kích thước bước răng 2.032 mm, độ dày 1.143 mm và chiều cao răng 0.508 mm.
  2. Dây curoa răng XL có kích thước bước răng 5.08 mm, độ dày 2.25 mm và chiều cao răng 1.25 mm.
  3. Dây curoa răng L có kích thước bước răng 9.525 mm, độ dày 3.5 mm và chiều cao răng 1.9 mm.
  4. Dây curoa răng H có kích thước bước răng 12.7 mm, độ dày 4.3 mm và chiều cao răng 2.3 mm.
  5. Dây curoa răng XH có kích thước bước răng 22.225 mm, độ dày 11.3 mm và chiều cao răng 6.3 mm.
  6. Dây curoa răng XXH có kích thước bước răng 22.225 mm, độ dày 15.24 mm và chiều cao răng 6.35 mm.

Dây curoa răng HTD:

  1. Dây curoa răng 3M HTD có kích thước bước răng 3 mm, độ dày 2.1 mm và chiều cao răng 1.14 mm.
  2. Dây curoa răng 5M HTD có kích thước bước răng 5 mm, độ dày 3.61 mm và chiều cao răng 1.91 mm.
  3. Dây curoa răng 8M HTD có kích thước bước răng 8 mm, độ dày 5.3 mm và chiều cao răng 3.05 mm.
  4. Dây curoa răng 14M HTD có kích thước bước răng 14 mm, độ dày 10.2 mm và chiều cao răng 5.3 mm.

Dây curoa răng STD:

  1. Dây curoa răng S3M có kích thước bước răng 3 mm, độ dày 2.2 mm và chiều cao răng 1.14 mm.
  2. Dây curoa răng S4.5M có kích thước bước răng 4.5 mm, độ dày 2.81 mm và chiều cao răng 1.71 mm.
  3. Dây curoa răng S5M có kích thước bước răng 5 mm, độ dày 3.61 mm và chiều cao răng 1.91 mm.
  4. Dây curoa răng S8M có kích thước bước răng 8 mm, độ dày 5.3 mm và chiều cao răng 3.05 mm.
  5. Dây curoa răng S14M có kích thước bước răng 14 mm, độ dày 10.2 mm và chiều cao răng 5.3 mm.

Dây curoa răng T:

  • Dây curoa răng T2.5 có kích thước bước răng 2.5 mm, chiều cao răng H1 là 1.3 mm, chiều cao răng H2 là 0.7 mm, chiều rộng W là 1 mm, và góc nghiêng s° là 40°.
  • Dây curoa răng T5 có kích thước bước răng 5 mm, chiều cao răng H1 là 2.2 mm, chiều cao răng H2 là 1.2 mm, chiều rộng W là 1.8 mm, và góc nghiêng s° là 40°.
  • Dây curoa răng T10 có kích thước bước răng 10 mm, chiều cao răng H1 là 4.5 mm, chiều cao răng H2 là 2.5 mm, chiều rộng W là 3.5 mm, và góc nghiêng s° là 40°.

Dây curoa răng AT:

  1. Dây curoa răng AT5 có kích thước bước răng 5 mm, chiều cao răng H1 là 1.2 mm, chiều cao răng H2 là 2.7 mm, chiều rộng W là 50 mm, và góc nghiêng s° là 40°.
  2. Dây curoa răng AT10 có kích thước bước răng 10 mm, chiều cao răng H1 là 2.5 mm, chiều cao răng H2 là 5 mm, chiều rộng W là 50 mm, và góc nghiêng s° là 40°.
  3. Dây curoa răng AT20 có kích thước bước răng 20 mm, chiều cao răng H1 là 5 mm, chiều cao răng H2 là 8 mm, chiều rộng W là 50 mm, và góc nghiêng s° là 40°.

2.2 Dây curoa 2 mặt răng

Dây curoa 2 mặt răng có bước răng, độ cao răng và góc nghiêng tương tự loại dây curoa một mặt răng tương ứng nhưng độ dày có sự khác biệt do loại dây này có răng ở cả hai mặt của dây. 
  1. Dây curoa DMXL có độ dày 1.1 mm.
  2. Dây curoa DXL có độ dày 2.25 mm.
  3. Dây curoa DL có độ dày 4.55 mm.
  4. Dây curoa DH có độ dày 5.95 mm.
  5. Dây curoa DT5 có độ dày 3.3 mm.
  6. Dây curoa DT10 có độ dày 6.8 mm.
  7. Dây curoa D3M có độ dày 2.4 mm.
  8. Dây curoa D5M có độ dày 3.8 mm.
  9. Dây curoa D8M có độ dày 5.3 mm.
  10. Dây curoa D14M có độ dày 8.4 mm.
  11. Dây curoa DS3M có độ dày 2.4 mm.
  12. Dây curoa DS5M có độ dày 3.8 mm.
  13. Dây curoa DS8M có độ dày 5.3 mm.
  14. Dây curoa DS14M có độ dày 8.4 mm.

2.3 Dây curoa răng dọc

Dây curoa rãnh dọc (răng dọc)
  1. Kích thước dây curoa rãnh dọc PH: Độ dày 2.5 mm, bước răng 1.6 mm.
  2. Kích thước dây curoa rãnh dọc PJ: Độ dày 3.5 mm, bước răng 2.34 mm.
  3. Kích thước dây curoa rãnh dọc PK: Độ dày 4.6 mm, bước răng 3.56 mm.
  4. Kích thước dây curoa rãnh dọc PL: Độ dày 7 mm, bước răng 4.7 mm.
  5. Kích thước dây curoa rãnh dọc PM: Độ dày 13 mm, bước răng 19.4 mm.
0 sản phẩm
0₫
Xem chi tiết
0 sản phẩm
0₫
Đóng