Bạc đạn 6000

Bạc đạn 6000

7 sản phẩm

Bộ lọc

Sắp xếp
  • Sản phẩm nổi bật
  • Giá: Tăng dần
  • Giá: Giảm dần
  • Tên: A-Z
  • Tên: Z-A
  • Cũ nhất
  • Mới nhất
  • Bán chạy nhất
  • Tồn kho giảm dần

Bộ lọc

Thương hiệu:
Lọc giá:
Xóa hết

 

Vòng bi 6000 thuộc dòng vòng bi rãnh sâu – một trong những loại vòng bi thông dụng nhất hiện nay. Loại vòng bi này được thiết kế để hoạt động ổn định trong nhiều điều kiện làm việc, từ tải trọng nhẹ đến trung bình và tốc độ quay cao.

Vòng bi 6000

Kích thước vòng bi 6000 Series

  • Đường kính trong (d): 10 mm
  • Đường kính ngoài (D): 26 mm
  • Độ dày (B): 8 mm

Cấu tạo Vòng bi 6000 Series

  • Vỏ ngoàivỏ trong làm từ thép chất lượng cao.
  • Các bi làm từ thép cứng hoặc gốm, giúp giảm ma sát.
  • Lồng bi giúp sắp xếp và giữ bi ở vị trí chính xác.
  • Gioăng cao su hoặc nắp kim loại bảo vệ vòng bi khỏi các yếu tố bên ngoài và giữ mỡ bôi trơn.
  • Mỡ bôi trơn giúp duy trì hiệu suất và kéo dài tuổi thọ của vòng bi.

Ưu điểm của vòng bi 6000

  • Độ bền cao: Thiết kế tiêu chuẩn quốc tế, hoạt động ổn định trong thời gian dài.
  • Đa dạng tùy chọn: Phù hợp với nhiều môi trường làm việc khác nhau.
  • Tiết kiệm chi phí: Ít phải bảo trì, giảm thiểu thời gian dừng máy.

Các loại bạc đạn 6000 thông dụng

Thông số bạc đạn 6000 SeriesChất Liệu Gioăng

Ý Nghĩa Chi Tiết

Bạc đạn 6000Không có gioăng

Bạc đạn 6000 tiêu chuẩn, không có nắp hoặc gioăng, thích hợp với môi trường sạch sẽ, không bụi bẩn.

Bạc đạn 6000 2RSJEM

Cao su

Hai mặt có gioăng cao su (2RS), độ chính xác tiêu chuẩn (JEM).

Bạc đạn 6000 2ZJEM

Kim loại

Hai mặt có nắp kim loại (2Z), độ chính xác tiêu chuẩn (JEM).

Bạc đạn 6000 JEM

Không có gioăng

Độ chính xác tiêu chuẩn (JEM).

Bạc đạn 6000 ZJEM

Kim loại

Một mặt có nắp kim loại (Z), độ chính xác tiêu chuẩn (JEM).

Bạc đạn 6000-2RSH

Gioăng cao su RSH

Hai mặt có gioăng làm kín RSH, chịu áp lực cao.

Bạc đạn 6000-2RSH/C3

Gioăng cao su RSH

Hai mặt có gioăng RSH, khe hở trong lớn hơn tiêu chuẩn (C3).

Bạc đạn 6000-2RSH/C3GJN

Gioăng cao su RSH

Hai mặt có gioăng RSH, khe hở C3, mỡ bôi trơn chịu nhiệt độ cao (GJN).

Bạc đạn 6000-2RSH/GFJ

Gioăng cao su RSH

Hai mặt có gioăng RSH, bôi trơn mỡ đặc biệt GFJ.

Bạc đạn 6000-2RSH/VA947

Gioăng cao su RSH

Hai mặt có gioăng RSH, chịu nhiệt độ cực cao (VA947).

Bạc đạn 6000-2RSL

Gioăng cao su RSL

Hai mặt có gioăng làm kín RSL (ma sát thấp).

Bạc đạn 6000-2RSL/C3

Gioăng cao su RSL

Hai mặt có gioăng RSL, khe hở C3.

Bạc đạn 6000-2RSLTN9/C3VT162

Gioăng cao su RSL

Hai mặt có gioăng RSL, lồng nhựa polyamide (TN9), khe hở C3, bôi trơn bằng mỡ đặc biệt VT162.

Bạc đạn 6000-2RSLTN9/HC5C3WT

Gioăng cao su RSL

Hai mặt có gioăng RSL, lồng nhựa TN9, bi gốm lai (HC5), khe hở C3, chịu nhiệt độ thấp (WT).

Bạc đạn 6000-2Z

Kim loại

Hai mặt có nắp kim loại (2Z).

Bạc đạn 6000-2Z/C3

Kim loại

Hai mặt có nắp kim loại, khe hở C3.

Bạc đạn 6000-2Z/C3GJN

Kim loại

Hai mặt có nắp kim loại, khe hở C3, mỡ bôi trơn chịu nhiệt độ cao.

Bạc đạn 6000-2Z/C3VT127

Kim loại

Hai mặt có nắp kim loại, khe hở C3, bôi trơn mỡ đặc biệt VT127.

Bạc đạn 6000-2Z/LHT23

Kim loại

Hai mặt có nắp kim loại, bôi trơn bằng mỡ LHT23 (chịu nhiệt độ thấp).

Bạc đạn 6000-2ZTN9/C3LT

Kim loại

Hai mặt có nắp kim loại, lồng nhựa TN9, khe hở C3, bôi trơn mỡ LT (chịu nhiệt độ thấp).

Bạc đạn 6000-RSH

Gioăng cao su RSH

Một mặt có gioăng làm kín RSH.

Bạc đạn 6000-RSL

Gioăng cao su RSL

Một mặt có gioăng làm kín RSL.

Bạc đạn 6000-ZKim loại

Một mặt có nắp kim loại.

Bạc đạn 6000-Z/C3

Kim loại

Một mặt có nắp kim loại, khe hở C3.

Bạc đạn 6000-ZTN9

Kim loại

Một mặt có nắp kim loại, lồng nhựa TN9.

Bạc đạn 6000-ZTN9/C3LT

Kim loại

Một mặt có nắp kim loại, lồng nhựa TN9, khe hở C3, bôi trơn mỡ LT.

Bạc đạn 6000/C3

Không có gioăng

Khe hở trong lớn hơn tiêu chuẩn (C3).

Bạc đạn 627-ZKim loại

Một mặt có nắp kim loại, mã sê-ri 627 (nhỏ hơn sê-ri 6000).

Bạc đạn E2.6000-2Z/C3

Kim loại

Loại tiết kiệm năng lượng (E2), hai mặt có nắp kim loại, khe hở C3.

Bạc đạn W 6000Thép không gỉ

Bạc đạn bằng thép không gỉ (W).

Bạc đạn W 6000-2RS1

Gioăng cao su RS1

Bạc đạn thép không gỉ, hai mặt có gioăng cao su RS1.

Bạc đạn W 6000-2RS1/VP311

Gioăng cao su RS1

Bạc đạn thép không gỉ, hai mặt có gioăng RS1, bôi trơn bằng mỡ đặc biệt VP311 (ứng dụng công nghiệp thực phẩm).

Bạc đạn W 6000-2Z

Kim loại

Bạc đạn thép không gỉ, hai mặt có nắp kim loại.

0 sản phẩm
0₫
Xem chi tiết
0 sản phẩm
0₫
Đóng